Hệ thống Elisa
Máy rửa Elisa
Model: Elx50
Hãng sản xuất: BioTek
Xuất xứ: Mỹ
-
Rửa các loại phiến
(plate):
§
Tất cả các
loại phiến 96 giếng
§ Tất cả các loại dải 1 x 8
-
Tốc độ rửa: <
130 giây (cả plate với 3 chu kỳ, 300ml/giếng, 96 giếng)
-
Số chu kỳ rửa: Có
thể lựa chọn từ 1-10.
-
Dải dung lượng rửa:
có thể thay đổi từ 25-3000 ml/giếng
-
Cung cấp dung dịch:
Bơm pittông dẫn động chắc chắn bên trong máy.
-
Lựa chọn chất đệm
(Option): Bộ valve cho 3 chất đệm.
-
Độ chính xác phân
phối dung dịch: <2% CV typical
-
Dung lượng sót lại:
<1 ml/giếng
-
Thời gian phân phối
dung dịch: Có thể lựa chọn từ 1-600 giây.
-
Lắc: Có thể lập
trình tốc độ và thời gian lắc.
-
Bộ đầu kim rửa: Có
8 kênh đôi với kim hút và phân phối riêng. Hệ thống hút và phân phối dung dịch
rửa được nối với các chai dung dịch lọc có lọc tránh hiện tượng trào ngược vào
máy.
-
Tiệt trùng: Bằng
hóa chất
-
Phần mềm trong máy:
§ 75 chương trình rửa (dành cho người sử dụng lập
trình)
§ Chương trình kết nối.
§ Chương trình bảo vệ rửa và phân phối quá dung lượng.
§ 5 chương trình bảo
dưỡng: Tráng, khử ô nhiễm, chương trình mồi bơm tự động, chương trình
tráng tự động bộ đầu hút và phân phối.
-
Máy đã được nhiệt đới
hóa, vận hành tốt trong điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cao.
-
Vỏ và thân máy được
chế tạo bằng các loại vật liệu chắc chắn, chịu được va đập khi vận chuyển.
-
Bộ phận rửa có nắp
đậy bằng nhựa trong để tránh bụi.
-
Máy kèm đầy đủ các
phụ kiện để dùng được ngay: Bơm hút, bơm phân phối, bình chứa dung dịch rửa 2
lít, bình chứa chất thải 2 lít và bình chứa chất tráng 2 lít.
-
Màn hình tinh thể lỏng
(LCD): 2 dòng x 24 ký tự
-
Hệ phím màng điện tử với
25 chữ cái và số
-
Điện áp dao động rộng
100-240V, 50Hz
-
Kích thước máy gọn :
Sâu 40.6 cm, Rộng 35.6 cm, Cao 16.5 cm
-
Trọng lượng máy nhẹ : 8.9 kg
Chứng chỉ tiêu chuẩn chất lượng quốc tế: ISO 9001, FDA,
CE, IEC
Máy ủ
Elisa
Model: DTS-4
Hãng sản xuất: Elmi - Latvia
Xuất xứ: Latvia
-
4 khay vi thể: Cho
phép sử dụng 4 khay liên tục, kích thước gọn tiết kiệm diện tích phòng thí nghiệm.
-
Quỹ đạo lắc 1,5 mm:
Quỹ đạo tốt nhất cho kết quả hoàn hảo khi làm việc với bất kỳ loại khay vi thể
tiêu chuẩn nào.
-
Hệ thống ủ 2 chiều:
Buồng điều nhiệt kín được lắp đặt hệ thống làm nóng 2 chiều với các thanh nóng
bên trong sàn (dưới) và nắp (trên) làm nóng toàn bộ dung tích một cách đồng nhất.
Điều đó đảm bảo sự không phụ thuộc vào nhiệt độ phòng, sự đồng nhất nhiệt độ
cho cả khay và loại trừ sự cô đặc, cho kết quả tốt nhất thậm chí với lượng mẫu
rất nhỏ.
-
Hiển thị liên tục tất
cả các thông số và sự thay đổi: Máy có các màn hình hiển thị riêng biệt cho mỗi
thông số làm cho việc đặt, thay đổi thời gian, nhiệt độ và tốc độ lắc rất đơn
giản, giúp cho làm việc thuận tiện.
-
Bộ nhớ tự ghi nhớ
các thông số đã đặt của người sử dụng: Thậm chí khi máy được rút khỏi nguồn điện,
tất cả các thông số đã đặt của người sử dụng sẽ được ghi nhớ vào bộ nhớ với nguồn
độc lập, giúp cho người sử dụng làm việc thuận tiện hơn.
-
Đảm bảo khả năng hoạt
động bền và khỏe: Tất cả các thành phần của máy ủ lắc DTS được thiết kế đặc biệt
để hoạt động hàng ngày liên tục.
Thông số kỹ thuật:
-
Số lượng khay vi thể:
4
-
Kích thước khay vi
thể tiêu chuẩn (mm): 86 x 128 x 15
-
Dải nhiệt độ ủ (oC):
Nhiệt độ môi trường+5 đến 60
-
Độ chính xác nhiệt
độ ủ (oC): 0,1
-
Kiểu lắc: orbital
-
Quỹ đạo lắc (mm):
1,5
-
Dải tốc độ lắc
(vòng/phút): 100 - 1300
-
Đồng hồ: Liên tục/1-999
phút
-
Nhiệt độ môi trường
(oC): Từ +4 đến +40
-
Độ ẩm môi trường tại
20oC (%):Tối đa 80
-
Nguồn điện sử dụng:
220V, 50/60Hz
-
Công suất điện tiêu
thụ (tại tốc độ tối đa) (W): Tối đa 140
- Kích thước
máy (mm): 420 x 310 x 115
- Trọng lượng máy (kg): 7,8
Máy đọc ELISA
Model: ELx808
Hãng sản xuất: BioTek
Xuất xứ: Mỹ
-
Chứng chỉ tiêu chuẩn
chất lượng quốc tế: ISO 9001, FDA, CE, IEC
-
Đọc các loại phiến
(Plate):
-
+ Tất cả các loại
phiến 96 giếng
loại Bio, Gel
-
Phương pháp đọc: Độ
hấp thụ.
-
Các kiểu đọc: Điểm
cuối, động học, quét tuyến tính
-
Dải bước sóng: 380
– 900 nm.
-
Số lượng kính lọc:
Có 6 vị trí kính lọc, máy có sẵn 4 kính lọc 405, 450, 490, 630nm.
-
Mật độ quang: Từ 0
đến 4.0 OD.
-
Thông dải của kính
lọc: ± 10 nm.
-
Số kênh đọc + tham
chiếu: 8/1
-
Tốc độ đọc: + Kiểu
đọc bình thường: 12 giây/ phiến 96 giếng (bước sóng đơn); 20 giây/ phiến 96 giếng
(bước sóng đôi)
- Kiểu đọc
nhanh: 8 giây/ phiến 96 giếng (bước sóng đơn); 13 giây/phiến 96 giếng (bước sóng đôi)
-
Hệ thống quang:
- Nguồn sáng: đèn
Tungsten Halogen 3.5 V, 0.5 Am (khoảng 2W), hoạt
động được 1000 giờ.
- Độ chính xác:
<2% tại 3.5 OD
- Độ tuyến tính:
<1 tại 2.5 OD
- Độ lặp lại:
<1.5% tại 3.5 OD
- Độ phân giải:
0.001 OD
-
Đặc điểm hệ thống:
§ Máy có chức năng lắc
-
Đặc điểm phân mềm
trong máy:
§ Lập trình và lưu trữ 55 chương trình.
§ Lưu trữ 25 đường cong chuẩn để có thể dùng lại.
§ Lưu trữ được kết
quả của 8 phiến.
§ Điều khiển được bằng máy tính ngoài, Kết nối được với
máy tính để tính toán kết quả, vẽ biểu đồ, lưu trữ và điều khiển. ( với phần mềm
chọn thêm)
§ Có chức năng tự kiểm tra toàn bộ máy (System Self
Test)
-
Máy đã được nhiệt đới
hóa, vận hành tốt trong điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cao. Kính lọc có thể tháo lắp
dễ dàng để sấy.
-
Hệ thống mở, dùng
cho mọi loại sinh phẩm của các hãng khác nhau.
-
Màn hình tinh thể lỏng
(LCD) 2 dòng x 24 ký tự, ánh sáng nền điều chỉnh được, hiển thị các chế độ, biểu
đồ nồng độ bảng biểu.
-
Bàn 25 phím màng điện tử
rõ ràng, dễ nhấn.
-
Có các cổng để nối với
máy tính và máy in.
-
Điện áp dao động rộng
100-240V, 50Hz
-
Kích thước máy : Sâu 40.6cm x Rộng 39.4cm x Cao 22.2cm.
Trọng lượng : 13.6 kg