Thiết
bị phân tích Cacbon, Sulfur (C/S) trong mẫu hữu cơ
Model:
CS-580
Hãng
sản xuất: ELTRA – Đức
Xuất
xứ: Đức

1.
Tính
năng kỹ thuật:
-
Thiết bị phân tích nhanh và đồng thời
Cacbon và Sulfur trong mẫu hữu cơ như than đá (coal), than cốc (coke), dầu
(oil), đất (soil), chất thải (waste)…
-
Thiết kế với lò ngang kết cấu mạnh mẽ với
ống Ceramic, nhiệt độ lên đến 1.5500C, với bước tùy chỉnh 10C
-
Cân lượng mẫu lớn 500mg hoặc hơn, kể cả
mẫu không đồng hóa tốt
-
Thiết bị có thể tùy chỉnh dải đo
-
Thiết bị có thể được thiết kế với cell hồng
ngoại độc lập theo yêu cầu người dùng
-
Thiết bị vận hành an toàn và đơn giản:
sau khi cân mẫu với thuyển ceramic (ceramic boat), khối lượng mẫu sẽ được truyền
đến máy tính PC, hoặc khối lượng mẫu sẽ được đăng nhập thủ công. Sau đó, thuyền
mẫu được đưa vào trong lò để đốt ở nhiệt độ cao. Thời gian phân tích trung bình
từ 60 giây đến 180 giây. Tín hiệu của detector và thông số thiết bị sẽ được hiển
thị trong quá trình phân tích. Đánh giá tín hiệu và hiển thị kết quả được thực
hiện tự động; dữ liệu có thể chuyển đến hệ thống quản lý thông tin phòng thí
nghiệm LIMS. Thiết bị yêu cầu bảo trì mức tối thiểu
-
Nguyên lý: mẫu được oxy hóa trong lò ở
áp suất thường, nhiệt độ lên đến 1.5500C, nhiệt độ được tủy chỉnh ở
bước 10C. Các khí cháy (CO2, SO2) sẽ qua bộ lọc bụi, sau khi nước
bay hơi được hấp thụ, sau đó khí khô CO2 và SO2 được phát hiện với cell đo hồng
ngoại
-
Các tiêu chuẩn đáp ứng:
§ Các
tiêu chuẩn ASTM cho xác định Sulfur: ASTM D-1552; ASTM D-4239; ASTM D-5016;
ASTM D-1619;
§ Các
tiêu chuẩn ISO và DIN cho xác định Cacbon: 10694; DIN EN 13137; ISO 15178
Phần
mềm điều khiển:
-
Phần mềm điều khiển với PC thông qua hệ
điều hành Winsdow, đa ngôn ngữ, dễ hiểu và vận hành
-
Tùy chỉnh bố cục: người dùng định nghĩa
cửa sổ hiển thị và lưu trữ với các bố trí khác nhau
-
Tài liệu người dùng với đa mức truy cập,
tạo các mức cấp bậc với những mức ủy quyền khác nhau
-
Bộ nhớ nhận diện mẫu (ID sample) và số
hóa số serial của mẫu
-
Cơ sở dữ liệu lưu trữ kết quả phân tích:
dữ liệu phân tích được lữu trữ và gọi để xem lại, báo cáo, tính toán thống kê
hoặc tính toán lại kết quả với các thông số tùy chỉnh
-
Chương trình hóa bộ lọc cơ sở dữ liệu: xác
định dữ liệu người dùng lựa chọn dữ liệu phân tích có sẵn với tên mẫu, ID mẫu,
ngày tháng và các thông số khác
-
Tính thống nhất giữa hình ảnh giữ liệu
thống kê và kết quả
-
Tính toán tách đỉnh cho phân tích phân
đoạn
-
Xuất dữ liệu và giao tiêp LIMS
-
Hiệu chuẩn một điểm hoặc đa điểm
-
Bù trừ áp suất khí quyển
-
Hiệu chuẩn đồng thời với hơn 1 dải đo
-
Bộ nhớ ứng dụng và hiển thị khoảng thời
gian bảo trì: người dùng có thể cấu hình khoảng thời gian bảo trì
-
Hiển thị chẩn đoán phần cứng và in kết
quả báo cáo kỹ thuật
2.
Thông
số kỹ thuật:
-
Dải đo:
§ Lượng
mẫu đo: 500mg
§ Dải
đo Cacbon thấp: 0.005% - 5% C (25mg C abs.)
§ Dải
đo Cacbon cao: 5% - 100% C (500mg C abs.)
§ Dải
đo Sulfur thấp: 0.005% - 2% S (10mg S abs.)
§ Dải
đo Sulfur cao: 2% - 20% S (100mg S abs.)
-
Độ nhạy:
§ Lượng
mẫu đo: 500mg
§ Dải
đo Cacbon: 10ppm C (5µg C)
§ Dải
đo Sulfur: 2ppm S (1µg S)
-
Độ chính xác:
§ Lượng
mẫu đo: 1mg
§ Dải
đo Cacbon thấp: ±20 ppm C; resp. ±10 µg C hoặc ±1% của lượng cacbon
§ Dải
đo Cacbon cao: ±100 ppm C; resp. ±50 µg C hoặc ±1% của lượng cacbon
§ Dải
đo Sulfur thấp: ±4 ppm S; resp. ±2 µg S hoặc ±1% của lượng sulfur
§ Dải
đo Sulfur cao: ±100 ppm S; resp. ±50 µg S hoặc ±1% của lượng sulfur
-
Các thông số khác:
§ Khối
lượng mẫu đo chuẩn: 500mg
§ Thời
gian phân tích: 60 – 180s
§ Lò
trở kháng theo phương ngang với ống ceramic, nhiệt độ lên đến 1.5500C
với bước tùy chỉnh 10C
§ Nguồn
cấp: 230 V AC ±10%; 50/60 Hz; 2,000 W với khả năng gia nhiệt cực đại
§ Khối
lượng: 70kg
§ Kích
thước (WxHxD): 55x80x60cm
§ Hoá
chất: CO2 trap sodium hydroxide
§ Nguyên
lý đo: hấp thu hồng ngoại cho đo C và S
§ Khí
mang: Oxygen 99.5%, 2 – 4 bar
§ Giao
diện: USB và nối tiếp
§ Các
phụ kiện cần cho vận hành: cân phân tích 04 số lẻ, máy tính – máy in.
3.
Cung
cấp bao gồm:
-
Máy phân tích điều khiển với PC cho phân
tích, xác định Cacbon và Sulfur với dải đơn cho C và S
-
Bình khí Bộ van điều khiển Oxygen 02 cấp
-
Cân phân tích 04 số lẻ với khả năng cân
tối đa 120g
-
Máy tính máy in
-
Tài liệu hướn dẫn sử dụng
4.
Mã
đặt hàng:
Mã
code
|
Dải đô với lượng mẫu cân 500mg
|
|||
88100-4001
|
|
|||
88100-4002
|
|
|||
88100-4003
|
|
|||
88100-4004
|
|
|||
88100-4005
|
|
|||
88100-4006
|
|
|||
88100-4007
|
|
|||
88100-4008
|
|
|||
(Please order PC, monitor, balance
and consumables (starter-kit, anhydrone, sodium hydroxide) separately)
|
5.
Bảng
tổng hợp model sản phẩm hãng ELTRA – Đức:
STT
|
Model
|
Đặc điểm
|
1
|
Eltra CS-800
|
Phân tích đồng
thời Cacbon và Sulfur trong mẫu vô cơ; kết cấu lò đứng
|
2
|
Eltra CS-2000
|
Phân tích đồng
thời Cacbon và Sulfur trong mẫu vô cơ và mẫu hữu cơ; kết cấu lò đứng và lò
ngang
|
3
|
Eltra CS-580
|
Phân tích đồng
thời Cacbon và Sulfur trong mẫu hữ cơ; kết cấu lò ngang
|
4
|
Eltra CHS-580
|
Phân tích đồng
thời Cacbon, Hydrogen và Sulfur trong mẫu hữ cơ; kết cấu lò ngang
|
5
|
Eltra CS-580A
|
Phân tích đồng
thời Cacbon và Sulfur trong mẫu hữ cơ; kết cấu lò đứng với bộ tải đưa mẫu tự động
|
6
|
Eltra CHS-580A
|
Phân tích đồng
thời Cacbon, Hydrogen và Sulfur trong mẫu hữ cơ; kết cấu lò đứng với bộ tải đưa mẫu tự động
|
7
|
Eltra CW-800
|
Phân tích CO2
và nước trong vôi, thạch cao, và cement, từ mức vi lượng đến 100%; lò ngang
|
8
|
Eltra CW-800
|
Phân tích CO2
và nước trong vôi, thạch cao, và cement, từ mức vi lượng đến 100%; lò ngang
|
9
|
Eltra SurfaceC-800
|
Phân tích
Cacbon bề mặt ở mức vi lượng đến 100%
|
10
|
Eltra OH-900
|
Phân tích
Oxygen và Hydrogen trong mẫu vô cơ, lò đứng
|
11
|
Eltra ON-900
|
Phân tích
Oxygen và Nitrogen trong mẫu vô cơ, lò đứng
|
12
|
Eltra ONH-2000
|
Phân tích
Oxygen, Hydrogen và Nitrogen trong mẫu vô cơ, lò đứng
|
13
|
Eltra H-500
|
Phân tích
Hydrogen trong sắt thép, hợp kim nhôm, đồng và các kim loại khác
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét