Thứ Hai, 25 tháng 4, 2016

Thiết bị đo độ đục (NTU) hiện trường Model: CT12 Compact Turbimeter

Thiết bị đo độ đục (NTU) hiện trường
Model: CT12 Compact Turbimeter
Hãng sản xuất: Palintest – Anh

Kết quả hình ảnh cho CT12 Compact Turbidimeter Palintest
1.      Tính năng kỹ thuật (Features):
-          Kỹ thuật QuadoptiX™ giúp thiết bị có những tính năng:
§  Thiết bị đo độ đục hiện trường có độ tin tưởng và độ chính xác cao
§  Có những chức năng đọc và vận hành khác nhau bao gồm Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
§  Chức năng ghi nhận dữ liệu bao gồm: thời gian, ngày tháng, ID người vận hành, ID mẫu và dữ liệu hiệu chuẩn theo chuẩn GLP
-          Vận hành theo tiêu chuẩn ISO 7027, là thiết bị đo độ đục phù hợp cho các ứng dụng:
§  Nước uống: với độ nhạy cao và độ phân giải 0.01 NTU trong dải 0 ÷ 1 NTU
§  Nước tự nhiên/ Nước mặt: với dải động học rộng từ 0 ÷ 1.050 NTU
§  Nước thải: cho độ phân giải tốt nhất khi đo nước thải và phù hợp ISO 7027
-          Kỹ thuật QuadoptiX™:
§  Hiệu quả cho  4 hệ thống đo độ đục độc lập (2 với kỹ thuật đo 900 NTU & 2 đo hấp thụ) đảm bảo:
ü  Độ chính xác tốt hơn, đặc biệt cho những mẫu có chứa chất rắn lắng/ di động hoặc có giá trị độc đục rất thấp
ü  Độ tin cậy cao hơn với chức năng “hiệu chuẩn đôi”, phương pháp so sánh 2 kênh cho mỗi lần đo
§  Nguồn LEDs cường độ cao tại 860nm của kỹ thuật QuadoptiX™, bù trừ nhiệt độ để đảm bảo bù trừ nhiệt độ lâu dài của hiệu chuẩn
-          Chế độ đo Độ đục:
§  Đo độ đục sẽ được tối ưu hóa tùy thuộc và đặc tính mẫu với việc sử dụng các phương pháp sau:
ü  Thông thường (Normal): chế độ chuẩn yêu cầu với với một nút vặn đơn và cho kết quả chính xác sau 12 giây
ü  Trung bình (Average): các pha bắt ngắn – trung bình – dài cho mở rộng quá trình đo
ü  Bắt liên tục (Continuous capture): đặc biệt hiệu quả cho cell chỉ số hoặc giải quyết vấn đề (settlement studies)
ü  Nhanh (Rapid): sử dụng đoc một thời gian ngắn cho đánh giá chất lượng
§  Dữ liệu từ tất cả các chế độ được lưu trên bộ nhớ board để có thể thao tác và thu lại trong tương lai
-          Chất rắn lơ lửng (TSS):
§  Sử dụng chỉ số Độ đục được thành lập và sử dụng rộng rãi trong kiểm soát nước mặt, nước thải và môi trường.
-          Giao diện người dùng:
§  Đọc: độ đục (chế độ thông thường) và TSS được lựa chọn
§  Hiệu chuẩn: sử dụng phương pháp SDVB, Formazin hoặc TSS
§  Hệ thống: cài đặt ID người dùng, ID mẫu, ngôn ngữ, thời gian và thẩm tra kết quả và những dữ liệu đăng nhập
2.      Thông số kỹ thuật (Technical Data):
-          Dải đo: 0 ÷ 1050 NTU
-          Độ chính xác: ±2% giá trị đọc
-          Độ phân giải:
§  0.01 NTU đến 9.99 NTU,
§  0.1 NTU đến 99.9 NTU,
§  1 NTU dưới 100 NTU
-          Độ lặp lại: 1%
-          Đường kính cuvet đo: 25mm
-          Hiệu chuẩn độ đục: 4 điểm với chuẩn SDVB (cấp kèm theo) hoặc Formazin
-          Hiệu chuẩn TSS: đăng nhập trực tiếp đến 12 yếu tố, hoặc tương quan
-          ID người dùng: 12 ký tự Alphabet
-          ID mẫu: 12 ký tự Alphabet
-          Ngôn ngữ: Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Italia
-          Ghi nhận 100 điểm dữ liệu với thời gian, ngày tháng, ID người dùng, ID mẫu, chế độ đo
-          Đăng nhập dữ liệu hiệu chuẩn: 12 điểm hiệu chuẩn cuối cùng bao gồm thời gian, ngày, ID người dùng
3.      Thông tin đặt hàng (Order Information):
STT
Code
Model – Cung cấp bao gồm
Gía tham khảo
(VNĐ)
1
PTH 090
Máy đo độ đục, có valy cứng kèm theo

2
PTC 090
Bộ hiệu chuẩn máy đo độ đục

3
PTC 090
Chuẩn kiểm tra NDF

4
PTH 7090
Máy đo độ đục, có valy cứng kèm theo

5
PTH 7091
Máy đo độ đục/ Chlorometer, có valy cứng kèm theo

6
PTH 7092
Máy đo độ đục/ Chlorometer Duo, có valy cứng kèm theo

7
PTH 7093
Máy đo độ đục/ ClO2+, có valy cứng kèm theo

8
PTH 7094
Máy đo độ đục/ Ozone, có valy cứng kèm theo

9
PTH 7095
Máy đo độ đục/ Ammonia+, có valy cứng kèm theo

10
PTH 7096
Máy đo độ đục/ Ammonia Duo, có valy cứng kèm theo

11

Phụ tùng thay thế & Phụ kiện:

11.1
PT 555
Gói cuvet

11.2
PT 545
Khay giữ cuvet

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét